Báo cáo F02 – Báo cáo tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu của Hợp tác xã.
4182: Quỹ dự phòng tài chính
4188: Quỹ khác
Báo cáo F03-Báo cáo thu, chi hoạt động tín dụng nội bộ.
5462: Lãi của các khoản cho vay gia hạn
5463: Lãi của các khoản cho vay quá hạn
5464: Thu phí tín dụng
5468: Thu khác
6462: Chi lương cán bộ tín dụng
6463: Chi văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ
6464: Chi phí dịch vụ mua ngoài
6468: Chi khác
Báo cáo F04-Báo cáo tổng hợp tình hình cho thành viên vay vốn.
- Đổi tên tài khoản 4111–Vốn góp của chủ sở hữu thành Vốn góp của thành viên.
- Mở thêm các tiết khoản của tài khoản 418-Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu:
4182: Quỹ dự phòng tài chính
4188: Quỹ khác
- Bổ sung tài khoản 442: Nguồn vốn trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nước.
Báo cáo F03-Báo cáo thu, chi hoạt động tín dụng nội bộ.
- Mở thêm tài khoản 546-Doanh thu hoạt động tín dụng nội bộ và các tiết khoản sau:
5462: Lãi của các khoản cho vay gia hạn
5463: Lãi của các khoản cho vay quá hạn
5464: Thu phí tín dụng
5468: Thu khác
- Mở thêm tài khoản 646-Chi phí hoạt động tín dụng nội bộ và các tiết khoản sau:
6462: Chi lương cán bộ tín dụng
6463: Chi văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ
6464: Chi phí dịch vụ mua ngoài
6468: Chi khác
Báo cáo F04-Báo cáo tổng hợp tình hình cho thành viên vay vốn.
- Mở thêm tài khoản 132-Phải thu của hoạt động tín dụng nội bộ và các tiết khoản sau:
Học thêm kiến thức tại: AMIS Blog | MISA Academy